Characters remaining: 500/500
Translation

hàm súc

Academic
Friendly

Từ "hàm súc" trong tiếng Việt có nghĩa là "chứa đựng nhiều ý nghĩa hoặc thông điệp sâu sắc trong một không gian ngắn gọn". Từ này thường được sử dụng để miêu tả những nội dung dày đặc, súc tích nhưng vẫn truyền tải được nhiều thông tin hoặc ý tưởng.

Định nghĩa:
  • Hàm: có nghĩachứa đựng.
  • Súc: có nghĩacất giữ hoặc nén lại.
dụ sử dụng:
  1. Câu văn hàm súc:

    • "Bài thơ này rất hàm súc, chỉ với vài câu nhưng lại gợi lên nhiều cảm xúc suy ngẫm."
  2. Diễn đạt ý tưởng:

    • "Bài diễn văn của ông ấy rất hàm súc, chỉ mất 10 phút nhưng đã truyền tải được toàn bộ thông điệp cần thiết cho khán giả."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, người ta thường nói về những tác phẩm nét hàm súc. dụ, truyện ngắn hoặc bài thơ có thể chỉ vỏn vẹn vài dòng nhưng chứa đựng triết lý sống hoặc cảm xúc phức tạp.
  • Trong giao tiếp, khi ai đó nói một câu hàm súc, họ có thể đang cố gắng truyền đạt nhiều điều trong một khoảng thời gian ngắn, điều này thường được đánh giá cao trong các cuộc thảo luận hoặc tranh luận.
Phân biệt các biến thể:
  • Hàm súc thường được dùng trong văn viết nói, trong khi súc tích một từ gần nghĩa, chỉ sự ngắn gọn nhưng không nhất thiết phải chiều sâu ý nghĩa như "hàm súc".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Súc tích: chỉ sự ngắn gọn, ngắn gọn nhưng không nhất thiết chiều sâu.
  • Ngắn gọn: chỉ sự súc tích về mặt hình thức, không nhất thiết nhiều ý nghĩa sâu sắc.
  • Đặc sắc: có thể dùng để chỉ những nổi bật chiều sâu, nhưng không ngang bằng với "hàm súc".
Từ liên quan:
  • Ý nghĩa: có thể được nhắc đến khi bàn về việc diễn đạt một ý tưởng một cách hàm súc.
  • Triết lý: thường nội dung hàm súc trong các tác phẩm văn học hoặc triết học.
  1. tt (H. hàm: chứa đựng; súc: chứa cất) Tuy ngắn gọn chứa đựng nhiều ý tứ sâu sắc: Đó một bài văn hàm súc.

Comments and discussion on the word "hàm súc"